Chữ D có nhiều biến thể khi phát âm, tuy nhiên khá dễ hiểu và dễ nắm bắt.
D thường được phát âm là /d/. Nhưng trong một số trường hợp, D có thể bị câm, tức là được viết ra trong từ vựng, nhưng không được phát âm khi nói từ vựng đó.
Nắm được các cách phát âm của chữ D sẽ giúp ích rất nhiều cho việc phát âm các từ có đuôi –ED, hay những âm khó như /dʒ/. Cụ thể có 7 khả năng phát âm của chữ D khi chúng đi vào từ vựng như sau:
Phổ biến nhất là chữ D thường được phát âm đọc là /d/ khi nó đứng đầu một âm tiết
1. adorable /əˈdɔːrəbl ̩/ (adj) đáng yêu
2. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v) gây tổn hại
3. dance /dænts/ (v) nhảy
4. danger /ˈdeɪndʒər/ (n) sự nguy hiểm
5. daughter /ˈdɔːtər/ (n) con gái
6. decade /ˈdekeɪd/ (n) thập kỷ
7. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
8. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v) cống hiến
9. deduction /dɪˈdʌkʃən/ (n) sự suy diễn
10. delicate /ˈdelɪkət/ (adj) thanh nhã, thanh tú
11. destination /ˌdestɪˈneɪʃən/ (n) điểm đến
12. diagram /ˈdaɪəgræm/ (n) biểu đồ
13. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj) khó khăn
14. dinner /ˈdɪnər / (n) bữa tối
15. dirty /ˈdɜ:rti/ (adj) bẩn
16. dislike /dɪˈslaɪk/ (v) không thích
17. doctor /ˈdɑːktər/ (n) bác sĩ
18. donate /ˈdəʊneɪt/ (v) quyên góp
19. dual /ˈduːəl/ (adj) đôi, lưỡng, kép
20. duplicate /ˈduːplɪkeɪt/ (v) sao chép
Hai chữ DD thường được đọc là /d/
1. add /æd/ (v) thêm vào
2. addict /ˈædɪkt/ (v) nghiện
3. additional /əˈdɪʃənəl/ (adj) thêm vào
4. address /ˈædres/ (n) địa chỉ
5. bladder /ˈblædər/ (n) bang quang
6. caddie /ˈkædi/ (n) nhân viên nhặt bóng ở sân golf
7. ladder /ˈlædər/ (n) cái thang
8. middle /ˈmɪdl̩/ (n) ở giữa
9. oddity /ˈɑːdəti/ (n) sự kì lạ
10. pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n) bánh pudding
Và khi theo sau D là U thì DU sẽ thường được phát âm là /dʒ/, nhất là khi nguyên âm u này là một nguyên âm yếu.
1. graduate /ˈgrædʒueɪt/ (v) tốt nghiệp
2. module /ˈmɑːdʒuːl/ (n) mô-đun
3. procedure /prəˈsiːdʒər/ (n) quá trình
Khi động từ quá khứ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /t/ khi trước đuôi ed là một âm vô thanh: p, k, θ, f, s, ʃ, tʃ
1. brushed /brʌʃt/ (v) chải
2. frothed /frɑːθt/ (v) sủi bọt
3. kicked /kɪkt/ (v) đá
4. laughed /læft/ (v) cười
5. missed /mɪst/ (v) nhớ/ bỏ lỡ
6. popped /pɑːpt/ (v) nổ
7. reached /riːtʃt/ (v) đạt được/ với
8. talked /tɔːkt/ (v) nói
9. walked /wɔːkt/ (v) đi bộ
10. watched /wɑːtʃt/ (v) xem
Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /d/ khi trước đuôi ed là một âm hữu thanh
1. banned /bænd/ (v) cấm
2. begged /begd/ (v) cầu xin, ăn xin
3. breathed /briːðd/ (v) thở
4. changed /tʃeɪndʒd/ (v) thay đổi
5. loved /lʌvd/ (v) yêu
6. moved /muːvd/ (v) di chuyển
7. played /pleɪd/ (v) chơi
8. raised /reɪzd/ (v) nâng lên
9. registered /ˈredʒɪstərd/ (v) đăng ký
10. rolled /rəʊld/ (v) cuộn
Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ D được đọc là /id/ khi trước đuôi ed là âm /t/, /d/
1. added /ˈædɪd/ (v) thêm vào
2. decided /dɪˈsaɪdɪd/ (v) quyết định
3. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (v) cống hiến
4. interested /ˈɪntrɪstɪd/ (v) hứng thú
5. landed /ˈlændɪd/ (v) hạ cánh
6. loaded /ˈləʊdɪd/ (v) tải
7. needed /ˈniːdɪd/ (v) cần
8. visited /ˈvɪzɪtɪd/ (v) đến thăm
9. waited /weɪtɪd/ (v) đợi
10. wanted /ˈwɑːntɪd/ (v) muốn
Chữ D thường câm trong các từ sau
1. handkerchief /ˈhæŋkərtʃiːf/ (n) khăn mùi xoa
2. sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n) bánh sandwich
3. Wednesday /ˈwenzdeɪ/ (n) thứ Tư
Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái
0
0
Được xây dựng và phát triển từ năm 2012, E-SPACE VIỆT NAM là đơn vị đầu tiên taị Việt Nam áp dụng mô hình dạy và học "1 THẦY 1 TRÒ". Đến nay Trung tâm đã thu hút hơn 10.000 học viên trên khắp cả nước theo học để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Nhiều tập đoàn, doanh nghiệp lớn cũng đã tin tưởng lựa chọn E-Space Viet Nam là đối tác đào tạo tiếng Anh chính: Tập đoàn dầu khí Viet Nam, Tập đoàn FPT, Harvey Nash Viet Nam, Vietglove...
10 LƯU Ý QUAN TRỌNG KHI VIẾT EMAIL
Nov, 15, 2024