Thế vận hội mùa hè được tổ chức tại Tokyo đã đi qua được nửa chặng đường. Vậy bạn đã biết hết được các bộ môn thi đấu trong kỳ Olympic Tokyo 2020 này chưa? Vậy hãy cùng tìm hiểu nhé
Thế vận hội Tokyo 2020
1. Archery /ˈɑːrtʃəri/: Bắn cung2. Athletics /æθˈletɪks/: Điền kinh
3. Badminton /ˈbædmɪntən/: Cầu lông
4. Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: Bóng rổ
5. Beach Volleyball /biːtʃ ˈvɔːlibɔːl/: Bóng chuyền bãi biển
6. Boxing /ˈbɑːksɪŋ/: Đấm bốc
7. Canoe Slalom /kəˈnuː ˈslɑːləm/: Đua thuyền vượt chướng ngại vật
8. Canoe Sprint /kəˈnuː /sprɪnt/: Đua thuyền nước rút
9. Cycling BMX (Cycling Bicycle Motocross)
10. Cycling Mountain Bike /ˈsaɪklɪŋ ˈmaʊntn baɪk/: Đua xe đạp địa hình
11. Cycling Road /ˈsaɪklɪŋ roʊd/: Đua xe đạp đường trường
12. Cycling Track /ˈsaɪklɪŋ træk/: Đua xe đạp trong nhà
13. Diving /ˈdaɪvɪŋ/: Lặn
14. Equestrian / Dressage /ɪˈkwestriən ˈdresɑːʒ/: Môn huấn luyện ngựa
15. Equestrian / Eventing /ɪˈkwestriən ɪˈventɪŋ/: Cưỡi ngựa
16. Equestrian / Jumping /ɪˈkwestriən dʒʌmp/: Đua ngựa vượt rào
17. Fencing /ˈfensɪŋ/: Đấu kiếm
18. Football /ˈfʊtbɔːl/: Bóng đá
19. Golf /ɡɔːlf/: Đánh gôn
20. Gymnastics Artistic /dʒɪmˈnæstɪks ɑːrˈtɪstɪk/: Thể dục nghệ thuật
21. Gymnastics Rhythmic /dʒɪmˈnæstɪks ˈrɪðmɪk/: Thể dục nhịp điệu
22. Handball /ˈhændbɔːl/: Bóng ném
23. Hockey /ˈhɑːki/: Khúc côn cầu
24. Judo /ˈdʒuːdoʊ/: Võ judo
25. Modern Pentathlon /ˈmɑːdərn penˈtæθlən/: Năm môn phối hợp
26. Rowing /ˈroʊɪŋ/: Đua thuyền
27. Rugby /ˈrʌɡbi/: Bóng bầu dục
28. Sailing /ˈseɪlɪŋ/:Chèo thuyền
29. Shooting /ˈʃuːtɪŋ/: Bắn súng
30. Swimming /ˈswɪmɪŋ/: Bơi
31. Synchronized Swimming /ˈsɪŋkrənaɪzd ˈswɪmɪŋ/: Bơi nghệ thuật, Bơi xếp hình
32. Table Tennis (Ping-Pong) /ˈteɪbl tenɪs/: Bóng bàn
33. Taekwondo //ˌtaɪ ˌkwɑːn ˈdoʊ/
34. Tennis /ˈtenɪs/: Quần vợt
35. Trampoline /ˈtræmpəliːn/: Thể dục nhào lộn với đệm nhún
36. Triathlon /traɪˈæθlən/: Ba môn phối hợp
37. Volleyball /ˈvɔːlibɔːl/: Bóng chuyền
38. Water Polo /ˈwɑːtər ˈpoʊloʊ/: Bóng nước
39. Weightlifting /ˈweɪtlɪftɪŋ/: Cử tạ
40. Wrestling Freestyle /ˈreslɪŋ ˈfriːstaɪl/: Vật tự do