Không khí náo nhiệt đón chào Giáng sinh và mừng Năm mới đã tràn ngập trên từng góc phố, con đường. Hãy cùng cập nhật từ vựng chủ đề Giáng sinh và chào đón mùa giáng sinh an lành và hạnh phúc đến với mọi người.
- Winter /’wɪn.tər/ : mùa đông
- Firewood /’faɪə.wʊd/ : củi
- Icicle /’aɪ.sɪ.kl̩/: cột băng, trụ băng
- Candle /’kæn.dl̩/: nến
- Snow /snəʊ/ : tuyết
- Card /kɑ:rd/: thiếp
- Fireplace /’faɪə.pleɪs/ : lò sưởi
- Reindeer /’reɪn.dɪər/ : tuần lộc
- Chimney /’tʃɪm.ni/: ống khói
- Gift /ɡɪft/: món quà
- Noel /nəʊ’el/: ngày lễ noel
- Tinsel /’tɪn.səl/: kim tuyến
- Feast /fi:st/: bữa tiệc, yến tiệc
- Snowman /’snəʊ.mæn/ : người tuyết
- Pine /paɪn/: cây thông
- Ribbon /’rɪb.ən/: ruy băng
- Sled /sled/: xe trượt tuyết
- santa claus: ông già Noel
- Bell /bel/: chuông
- Snowflake /’snəʊ.fleɪk/ : bông tuyết
- Wreath /ri:θ: vòng hoa
- Blizzard /’blɪz.əd/ : trận bão tuyết
- Scarf /skɑ:rf/ : khăn choàng
- Christmas tree /’krɪs.məs/ /tri:/: cây thông Giáng Sinh
- Christmas card: thiệp Giáng sinh
- Ornament /’ɔ:.nə.mənt/ : vật trang trí (treo trên cây thông Giáng sinh)
- Stockings /’stɒk.ɪŋ/ : bít tất
- candy cane /keɪn/: kẹo hình cây gậy
- yule log /ju:l/ /lɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
- bauble/’bɔ:bl/ : quả châu
- fairy lights /’feə.ri/ /laɪt/ : dây đèn
- tinsel /’tinsəl/: dây kim tuyến
- carol /’kærəl/ : bài hát mừng vào dịp lễ Giáng sinh
- wreath /ri:θ, Àsnh ri:ðz/: vòng hoa Giáng sinh
- reindeer /’reɪndɪr/: con tuần lộc
- Father Christmas /’fɑ:.ðər/ /’krɪs.məs/: ông già Noel
- angel /’eindʤəl/: thiên thần