Altogether và all together là hai từ có vẻ giống nhau nhưng thực tế lại có nhiều điểm khác biệt khiến người học rất dễ nhầm lẫn. Chúng ta cùng học cách phân biệt và làm bài tập nhé.
- Altogether
- Altogether có nghĩa là toàn bộ (overall), nhìn chung (in general), hoàn toàn (complete)…
Ví dụ:
The presentation was altogether successful.
Bài thuyết trình hoàn toàn thành công.
Altogether, they think that this work is very important.
Nhìn chung, họ cho rằng công việc này rất quan trọng.
- Altogether được dùng khi nói đến tổng số.
Ví dụ:
They cost 50000 VND altogether.
Chúng có giá 50000 đồng tất cả.
- All together.
- All together thường có nghĩa là everybody / everything together (tất cả mọi người / tất cả mọi thứ với nhau).
Ví dụ:
Put all together on the table.
Đặt tất cả lên trên bàn.
- All together có thể đứng cùng nhau hoặc tách rời.
Ví dụ:
We all go to Mary’s house together.
Tất cả chúng tôi đều đến nhà Mary.
Bài tập
Điền all together hoặc altogether vào chỗ trống:
- How much are they …?
- Let’s sing … now
- He didn’t … welcome these experiences.
- His new house is not … finished.
- She was delighted to see us …
Đáp án
- altogether
- all together
- altogether
- altogether
- all together
- Altogether
- Altogether có nghĩa là toàn bộ (overall), nhìn chung (in general), hoàn toàn (complete)…
Ví dụ:
The presentation was altogether successful.
Bài thuyết trình hoàn toàn thành công.
Altogether, they think that this work is very important.
Nhìn chung, họ cho rằng công việc này rất quan trọng.
- Altogether được dùng khi nói đến tổng số.
Ví dụ:
They cost 50000 VND altogether.
Chúng có giá 50000 đồng tất cả.
- All together.
- All together thường có nghĩa là everybody / everything together (tất cả mọi người / tất cả mọi thứ với nhau).
Ví dụ:
Put all together on the table.
Đặt tất cả lên trên bàn.
- All together có thể đứng cùng nhau hoặc tách rời.
Ví dụ:
We all go to Mary’s house together.
Tất cả chúng tôi đều đến nhà Mary.
Bài tập
Điền all together hoặc altogether vào chỗ trống:
- How much are they …?
- Let’s sing … now
- He didn’t … welcome these experiences.
- His new house is not … finished.
- She was delighted to see us …
Đáp án
- altogether
- all together
- altogether
- altogether
- all together